🌟 입은 비뚤어져도 말은 바로 해라[하랬다]

Tục ngữ

1. 어떤 상황에서든지 솔직한 생각이나 사실을 말해야 한다는 말.

1. (DÙ MIỆNG MÉO, HÃY NÓI LỜI ĐÚNG ĐẮN): Lời nói rằng dù trong tình huống nào cũng phải suy nghĩ thật thà hoặc nói sự thật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 네가 내 책 가져갔잖아?
    You took my book, didn't you?
    Google translate 입은 비뚤어져도 말은 바로 하랬다고 그 책은 네가 빌려준 거지 내가 가져갔니?
    You lent me the book. did i take it?

입은 비뚤어져도 말은 바로 해라[하랬다]: You should[are advised to] speak the right words even if you have a crooked mouth,口はゆがんでいても、話はきちんとせよ,On dit qu'il faut parler correctement malgré une bouche tordue,habla [dije que hables] correctamente las cosas aunque tengas la boca torcida,,,(dù miệng méo, hãy nói lời đúng đắn),(ป.ต.)แม้ว่าปากจะเบี้ยวแต่ต้องพูดตรง ๆ[ว่าให้พูดตรง ๆ ไป] ; พูดสัตย์จริง, พูดตรงไปตรงมา, พูดไม่มีบิดพลิ้ว,,,不能昧着良心说话,

💕Start 입은비뚤어져도말은바로해라하랬다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Ngôn ngữ (160) Việc nhà (48) Cách nói thời gian (82) Chế độ xã hội (81) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thể thao (88) Diễn tả trang phục (110) Giáo dục (151) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nói về lỗi lầm (28) Du lịch (98) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cảm ơn (8)